Hoàng Sa
Trường Sa
là của Việt-Nam !!!
|
Lễ Tưởng-Niệm Anh Hùng Tử-Sĩ
27.07.2011
Sài Gòn
|
Sài Gòn
Vào lúc 9 giờ sáng tại Câu lạc bộ Phao lô Nguyễn Văn Bình số 43 đường Nguyễn Thông, quận 3, Sài Gòn,
một số nhân sĩ trí thức Sài Gòn đã tổ chức một buổi lễ tưởng niệm các Anh Hùng Tử-Sĩ đã bỏ mình
để bảo vệ tổ quốc tại các chiến trường biên giới phía Bắc, biên giới Tây Nam, Hoàng Sa, Trường Sa.
HOÀNG SA - 19.01.1974
Vinh-danh 58 anh-linh tử-sĩ oai-hùng đã hy-sinh
HQ.10
1 |
HQ.Th/Tá |
Ngụy Văn |
Thà |
HT |
|
2 |
HQ.Đ/Úy |
Nguyễn Thành |
Trí |
HP |
|
3 |
ThS |
|
Châu |
QNT |
|
4 |
TS/QK |
|
Tuấn |
|
|
5 |
TS/GL |
Vương |
Thương |
|
|
6 |
TS/TP |
|
Nam |
|
|
7 |
TS/TP |
|
Ðức |
|
|
8 |
TT/ÐT |
|
Thanh |
|
|
9 |
TT/TP |
Thi-Văn |
Sinh |
|
|
10 |
ThS DT |
|
Thọ |
|
|
1 |
HQ.Tr/Úy |
Vũ-Văn |
Bang |
66A/702.337 |
|
2 |
HQ.Tr/Úy |
Phạm-Văn |
Ðồng |
67A/701.990 |
|
3 |
HQ.Tr/Úy |
Hùynh-Duy |
Thạch |
63A/702.639 |
CKT |
4 |
HQ.Tr/Úy |
Ngô-Chí |
Thành |
68A/702.453 |
|
5 |
HQ.Tr/Úy |
Vũ-Ðình |
Huân |
69A/703.058 |
|
6 |
THS.1/CK |
Phan-Tân |
Liêng |
56A/700.190 |
|
7 |
THS.1/DK |
Võ-Thế |
Kiệt |
61A/700.579 |
|
8 |
THS. /VC |
Hoàng-Ngọc |
Lê |
53A/700.030 |
|
9 |
TRS.1/VT |
Phan-Tiên |
Chung |
66A/701.539 |
|
10 |
TRS./TP |
Hùynh-Kim |
Sang |
70A/702.678 |
|
11 |
TRS./TX |
Lê-Anh |
Dũng |
70A/700.820 |
|
12 |
TRS./DK |
Lai-Viết |
Luận |
69A/700.599 |
|
13 |
TRS./VC |
Ngô-Tấn |
Sơn |
71A/705.471 |
|
14 |
TRS./GL |
Nguyễn-Văn |
On |
69A/701.695 |
|
15 |
TRS./TP |
Nguyễn-Thành |
Trong |
72A/700.861 |
|
16 |
TRS. /TP |
Nguyễn-Vinh |
Xuân |
70A/703.062 |
|
17 |
TRS./CK |
Phạm-Văn |
Qúy |
71A/703.502 |
|
18 |
TRS./CK |
Nguyễn-Tấn |
Sĩ |
66A/701.761 |
|
19 |
TRS./CK |
Trần-Văn |
Ba |
65A/700.365 |
|
20 |
TRS./DT |
Nguyễn-Quang |
Xuân |
70A/703.755 |
|
21 |
TRS./BT |
Trần-Văn |
Ðàm |
64A/701.108 |
|
22 |
HS.1/VC |
Lê-Văn |
Tây |
68A/700.434 |
|
23 |
HS.1/VC |
Lương-Thành |
Thu |
70A/700.494 |
|
24 |
HS.1/TP |
Nguyễn-Quang |
Mén |
65A/702.384 |
|
25 |
HS.1/VC |
Ngô |
Sáu |
68A/700.546 |
|
26 |
HS.1/CK |
Ðinh-Hoàng |
Mai |
70A/700.729 |
|
27 |
HS.1/CK |
Trần-Văn |
Mông |
71A/703.890 |
|
28 |
HS.1/DV |
Trần-Văn |
Ðịnh |
69A/700.627 |
|
29 |
HS/VC |
Trương-Hồng |
Ðào |
71A/704.001 |
|
30 |
HS/VC |
Hùynh-Công |
Trứ |
71A/701.671 |
|
31 |
HS/GL |
Nguyễn-Xuân |
Cường |
71A/700.550 |
|
32 |
HS/GL |
Nguyễn-Văn |
Hoàng |
72A/702.678 |
|
33 |
HS /TP |
Phan-Văn |
Hùng |
71A/706.091 |
|
34 |
HS/TP |
Nguyễn-Văn |
Thân |
71A/702.606 |
|
35 |
HS/TP |
Nguyễn-Văn |
Lựi |
62A/700.162 |
|
36 |
HS/CK |
Trần-Văn |
Bây |
68A/701.244 |
|
|
|
|
|
|
46 Tử-Sĩ |
HQ. 4 |
HQ Th/Uý |
Nguyễn-Phúc |
Xá |
|
|
|
HS1/VC |
Nguyễn Thành |
Danh |
|
|
|
BH |
Nguyễn-Văn |
Vưựng |
|
|
|
|
|
|
|
3 Tử-Sĩ |
HQ.5 |
HQ Tr/Úy |
Nguyễn-Văn |
Ðồng |
|
|
|
ThS/ÐT |
Nguyễn-Phú |
Hào |
|
|
|
TS1TP |
Nguyễn-Ðình |
Quang |
|
|
|
|
|
|
|
3 Tử-Sĩ |
HQ.16 |
TS/ÐK |
|
Xuân |
|
|
|
HS/QK |
Nguyễn-Văn |
Duyên |
|
|
|
|
|
|
|
2 Tử-Sĩ |
Người Nhái |
Tr/Úy NN |
Lê-Văn |
Ðơn |
|
|
|
HS/NN |
Ðỗ-Văn |
Long |
|
|
|
TS/NN |
Ðinh-Hữu |
Từ |
|
|
|
NN |
Nguyễn-Văn |
Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
4 Tử-Sĩ |
Tổng Kết |
|
|
|
|
58 Tử-Sĩ |
|
TRƯỜNG SA - 14.03.1988
Vinh-danh 64 anh-linh tử-sĩ oai-hùng đã hy-sinh
1 |
Vũ Phi Trừ |
Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa. |
2 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình. |
3 |
Phạm Gia Thiều |
Hưng Ðạo, Trung Ðồng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh (nay là tỉnh Hà Nam) |
4 |
Lê Ðức Hoàng |
Nam Yên, Hải Yên, Tinh Gia, Thanh Hóa. |
5 |
Trần Văn Minh |
Ðại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ Tinh (nay là tỉnh Nghệ An). |
6 |
Ðoàn Ðắc Hoạch |
163 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân , Hải Phòng. |
7 |
Tạ Trần Văn Chức |
Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình. |
8 |
Hán Văn Khoa |
Văn Lương, Tam Thanh, Vinh Phú (nay là tỉnh Phú Thọ). |
9 |
Trần Văn Phong |
Hải Tây, Hải Hậu, Hà Nam Ninh (Nam Ðịnh). |
10 |
Nguyễn Văn Hải |
Chính Mỹ, Thủy Nguyên, Hải Phòng. |
11 |
Nguyễn Tất Nam |
Thường Sơn, Ðô Lương, Nghệ Tinh. |
12 |
Trần Ðức Bảy |
Phương Phưựng, Lê Hòa , Kim Bảng, Hà Nam Ninh (nay là tỉnh Hà Nam). |
13 |
Ðỗ Việt Thắng |
Thiệu Tân, Ðông Sơn, Thanh Hóa. |
14 |
Nguyễn Văn Thủy |
Phú Linh, Phương Ðình, Nam Ninh, Hà Nam Ninh (nay là Hà Nam). |
15 |
Phạm Hữu Ðoan |
Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình. |
16 |
Bùi Duy Hiền |
Diêm Ðiền, Thái Thụy, Thái Bình. |
17 |
Nguyễn Bá Cường |
Thanh Quýt, Ðiện Thắng, Ðiện Bàn, Quảng Nam Ðà Nẵng (nay là tỉnh Quảng Nam). |
18 |
Kiều Văn Lập |
Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội. |
19 |
Lê Ðình Thơ |
Hoằng Minh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa. |
20 |
Cao Xuân Minh |
Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa. |
21 |
Nguyễn Mậu Phong |
Duy Ninh, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (nay là Quảng Bình). |
22 |
Trần Văn Phương |
Quảng Phúc, Quảng Trạch, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
23 |
Ðinh Ng ọc Doanh |
Ninh Khang, Hoa Lư , Hà Nam Ninh (Ninh Bình). |
24 |
Hồ Công Ðệ |
Hải Thưựng, Tinh Gia, Thanh Hóa. |
25 |
Ðậu Xuân Tư |
Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ Tinh (Nghệ An). |
26 |
Bùi Bá Kiên |
Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng. |
27 |
Ðào Kim Cương |
Vương Lộc, Can Lộc, Nghệ Tinh (Hà Tinh). |
28 |
Phan Tấn Dư |
Hòa Phong, Tuy hòa, Phú Khánh (Phú Yên). |
29 |
Nguyễn Văn Phương |
Mê Linh, Ðông Hưng, Thái Bình. |
30 |
Võ Ðình Tuấn |
Ninh Ích, Ninh Hòa, Phú Khánh (Khánh Hòa). |
31 |
Nguyễn Văn Thành |
Hương Ðiền, Hương Khê, Nghệ Tinh (Hà Tinh). |
32 |
Phan Huy Sơn |
Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ Tinh (Nghệ An). |
33 |
Lê Bá Giang |
Hưng Dũng, thành phố Vinh, Nghệ Tinh (Nghệ An). |
34 |
Nguyễn Thắng Hải |
Sơn Kim, Hương Sơn, Nghệ Tinh (Hà Tinh). |
35 |
Phan Văn Dương |
Nam Kim, Nam Ðàn, Nghệ Tinh (Nghệ An). |
36 |
Hồ Văn Nuôi |
Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ Tinh (Nghệ An). |
37 |
Vũ Ðình Lương |
Trung Thành , Yên Thành, Nghệ Tinh. |
38 |
Trương Văn Thinh |
Bình Kiên, Tuy Hòa, Phú Khánh (Phú Yên). |
39 |
Trần Ðức Thông |
Minh Hòa, Hưng Hà, Thái Bình. |
40 |
Trần Văn Phong |
Minh Tâm, Kiến Xương, Thái Bình. |
41 |
Trần Quốc Trị |
Ðông Thạch, Bố Trạch, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
42 |
Mai Văn Tuyến |
Tây An, Tiền Hải, Thái Bình. |
43 |
Lê Thế |
tổ 29, An Trung Tây , Quảng Nam , Ðà Nẵng (TP. Ðà Nẵng). |
44 |
Trần Ðức Hóa |
Trường Sơn, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
45 |
Phan Văn Thi ềng |
Ðông Trạch, Bố Trạch, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
46 |
Tống Si Bái |
phường 1, Ðông Hà, Bình Trị Thiên (Quảng Trị). |
47 |
Hoàng Ánh Ðông |
phường 2, Ðông Hà, Bình Trị Thiên (Quảng Trị). |
48 |
Trương Minh Phương |
Quảng Sơn, Quảng Trạch, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
49 |
Nguyễn Minh Tâm |
Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình. |
50 |
Trần Mạnh Viết |
tổ 36, Bình Hiên, thành phố Ðà Nẵng, Quảng Nam Ðà Nẵng (TP. Ðà Nẵng) |
51 |
Hoàng Văn Túy |
Hải Ninh, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
52 |
Võ Minh Ðức |
Liên Thủy, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
53 |
Võ Văn Tứ |
Trường Sơn, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
54 |
Trương Văn Hướng |
Hải Ninh, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
55 |
Nguyễn Tiến Doãn |
Ngư Thủy, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
56 |
Phạm Hữu Tý |
Phong Thủy, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
57 |
Nguyễn Hữu Lộc |
tổ 22, Hòa Cường, Ðà Nẵng, Quảng Nam Ðà Nẵng (TP. Ðà Nẵng). |
58 |
Trương Quốc Hùng |
tổ 5, Hòa Cường, Ðà Nẵng, Quảng Nam Ðà Nẵng (TP. Ðà Nẵng). |
59 |
Nguyễn Phú Ðoàn |
tổ 47, Hòa Cường, Ðà Nẵng, Quảng Nam Ðà Nẵng (TP. Ðà Nẵng). |
60 |
Nguyễn Trung Kiên |
Nam Tiến , Nam Ninh, Hà Nam Ninh ( Nam Ðịnh). |
61 |
Phạm Văn Lựi |
Quảng Thủy, Quảng Trạch, Bình Trị Thiên (Quảng Bình). |
62 |
Trần Văn Quyết |
Quảng Thủy, Quảng Trạch, Bình Trị Thiên (Quảng BÌnh). |
63 |
Phạm Văn Sửu |
tổ 7, Hòa Cường, Ðà Nẵng, Quảng Nam Ðà Nẵng (TP Ðà Nẵng). |
64 |
Trần Tài |
tổ 12, Hòa Cường, Ðà Nẵng, Quảng Nam Ðà Nẵng (TP Ðà Nẵng) |
|
Pour combattre la Chine Communiste,
il faut renverser le régime communiste vietnamien
Ðả-dảo
Ðảng Cộng-Sản Việt- Nam
đồng-lõa với giặc,
gian ác với dân,
lụy-phục ngoại-thù,
phản-bội Tổ-Quốc !
|
à bas le
Parti Communiste Vietnamien
complice avec l'ennemi,
perfide avec le Peuple,
lâche avec l'ennemi,
traître envers la Patrie ! |
|
|