QUY-CHẾ ĐẠI-HỘI THỂ-THAO VIỆT-NAM ÂU-CHÂU ấn-bản 03.11.97
-
Phần B : Kỹ-thuật thể-thao
|
- Chương 2 : Bóng Tṛn
|
- Bóng Tṛn
-
-
-
- Điều 1
- Luật Túc-Cầu Quốc-Tế được áp-dụng và được bổ-túc bằng các mục dưới đây.
-
- Điều 2
- Tất cả các trận đều tranh trong hai hiệp, mỗi hiệp bốn mươi phút, với khoảng-cách mười phút giải-lao giữa hai hiệp.
- Nếu là trận Chung-Kết, hoặc nếu chỉ có ba đội tham-dự, th́ các trận đấu được tranh trong ṿng bốn mươi lăm phút mỗi hiệp, với khoảng-cách mười phút giải-lao giữa hai hiệp.
-
- Điều 3
- Nếu điều-kiện kỹ-thuật bắt buộc, Ban Tổ-Chức có quyền cho mỗi đội đấu tối-đa hai trận trong cùng một ngày, nhưng thời-gian nghỉ giữa hai trận đó phải là tối-thiểu năm tiếng đồng-hồ.
-
- Điều 4
- Nếu tranh theo toán, thứ hạng đầu tiên phải được tính theo điểm : thắng được 3 điểm, ḥa được 1 điểm, thua được 0 điểm.
- Nếu đồng điểm, sẽ tính theo sự khác-biệt giữa số trận thắng và trận thua để lấy khác-biệt lớn nhất. Nếu ḥa, sẽ tính theo sự khác-biệt giữa số banh thắng và số banh thua. Nếu ḥa, th́ lấy số banh thắng cao nhất. Nếu ḥa tiếp, th́ tính theo kết-quả trực-tiếp giữa các đương-sự. Nếu vẫn ḥa, Hội-Đồng Kỷ-Luật phải tổ-chức bắt thăm để chỉ-định đội thắng.
-
- Điều 5
- Nếu tranh theo thể-thức ṿng loại trực-tiếp, hai đội ḥa nhau sẽ được nghỉ năm phút trước khi đấu thêm hai hiệp mỗi hiệp mười phút không có nghỉ giải-lao.
- Riêng cho trận Chung-Kết và tranh hạng 3, hai đội ḥa nhau sẽ đá thêm hai hiệp mỗi hiệp mười lăm phút, với năm phút giải-lao ở giữa.
- Sau khi đấu thêm giờ, nếu vẫn ḥa, thể-thức đá phạt đền sẽ được áp-dụng để phân thắng bại.
-
- Điều 6 : Thể-thức đá phạt đền
- 6.a. Trọng-Tài sẽ chọn một trong hai khuôn-thành
- 6.b. trong số cầu-thủ c̣n lại trên sân, mỗi đội đề-cử ra năm người để đá phạt đền, và một thủ-môn (thủ-môn có quyền đá phạt đền như các cầu-thủ khác), thủ-môn này không được thay-thế cho đến cuối, ngoại trừ trường-hợp bị thương không thể tiếp-tục, th́ sẽ được thay-thế bởi một đồng-đội c̣n lại trên sân.
- 6.c. Mỗi đội lần-lượt đá xen kẽ năm quả phạt đền, và đội nào đá vào nhiều nhất trong năm quả sẽ thắng.
- 6.d. Nếu ḥa, với các cầu-thủ c̣n lại trên sân, mỗi đội sẽ lần-lượt đá thêm từng quả phạt đền, cho đến khi có sự cách-biệt, và đội nào dẫn trước sẽ thắng.
-
- Điều 7
- Số cầu-thủ tối-đa được ghi trong mỗi trận đấu là mười tám người. Danh-sách các cầu-thủ phải được Thủ-Quân nộp cho Trọng-Tài trước khi đấu. Danh-sách ghi rồi không thể bổ-túc hoặc sửa-đổi sau khi trận đấu bắt đầu.
-
- Điều 8
- Số cầu-thủ tối-đa được thay-thế trong mỗi trận đấu là ba cầu-thủ trên sân và một thủ-môn. Trong trường-hợp thủ-môn thay-thế không thể tiếp-tục trận đấ, th́ đội đó được quyền cho một cầu-thủ hiện-diện trên sân vào khuôn-thành làm thủ-môn.
-
- Điều 9
- Một cầu-thủ bị thay-thế không được phép trở vào sân đấu lại.
-
- Điều 10
- Số cầu-thủ tối-thiểu trong mỗi đội để trận đấu được bắt đầu là chín người. Đi nào ít hơn chín người sẽ bị xử bỏ cuộc.
-
- Điều 11
- Một đội bỏ cuộc bị xử thua 0/3, và đội đối-thủ được xử thắng 3/0, với điều-kiện tỷ-số này phải lớn hơn tỷ-số trên sân, nếu không tỷ-số trên sân sẽ được áp-dụng (thí-dụ : một tỷ-số 4/0 hoặc 5/2 sẽ được chọn thay v́ tỷ-số 3/0)
-
- Điều 12
- Khi bỏ cuộc, Trưởng-Ban Thể-Thao của phái-đoàn có đội bỏ cuộc phải tŕnh-bầy lư-do trước Hội-Đồng Kỷ-Luật. Nếu nhận thấy lư-do tŕnh-bầy không được chính-đáng, Hội-Đồng Kỷ-Luật sẽ áp-dụng những biện-pháp cảnh-cáo và có thể quyết-định cấm không cho đội phạm-luật tham-dự bộ môn Bóng Tṛn trong kỳ ĐHTTVNÂC tới.
-
- Điều 13
- Mỗi đội được quyền có sự tham-dự của tối-đa hai cầu-thủ 'không có gốc Á-Châu' (xin xem Phần A, chương 2, 'Tham-dự thể-thao').
-
- Điều 14
- Nếu điều-kiện cho phép, Ban Tổ-Chức có thể thiết-lập một giải B với các điều-kiện sau :
- 14.a. số đội tiếp-tục ghi tên giải A phải là sáu hay nhiều hơn
- 14.b. số đội tham-dự giải B phải là bốn hay nhiều hơn
- 14.c. một phái-đoàn có quyền ghi tên tham-dự hoặc giải A, hoặc giải B, hoặc cả hai giải cùng một lượt
- 14.d. các đấu-thủ chơi trong giải A không được chơi trong giải B, và ngược lại.
-
- Điều 15
- Tùy theo số đội tham-dự, thể-thức tranh-giải được ấn-định theo mẫu-đồ của trang 'Thể-Thức Tranh Giải Bóng Tṛn và Bóng Rổ'.
-
- Điều 16
- Kỷ-luật tổng-quát
- 16.a. Trọng-Tài : để các trận đấu được công-bằng và vô-tư, Ban Tổ-Chức được khuyến-khích nên có Trọng-Tài ngoại-quốc, nhất là các trận Chung-Kết.
- 16.b. Nhằm theo-dơi tinh-thần thể-thao và duy-tŕ kỷ-luật ĐHTTVNÂC, các đấu-thủ bị cảnh-cáo trên sân sẽ được ghi vào Sổ Kỷ-Luật của ĐHTTVNÂC, và bị các biện-pháp chế-tài như :
- 16.b.1. hai Thẽ Vàng trong ĐHTTVNÂC sẽ bị treo gị trận đấu kế-tiếp
- 16.b.2. một Thẽ Đỏ sẽ bị trục-xuất khỏi trận đấu và bị treo gị trận đấu kế-tiếp. Cầu-thủ sẽ được đưa ra Hội-Đồng Kỷ-Luật để quyết-định một biện-pháp chế-tài.
-
-
-
-
-
- Thể-Thức Tranh Giải Bóng Tṛn và Bóng Rổ
-
-
- số đội
|
-
Thể-Thức Tranh Giải
|
- 1
|
- Đội này đương-nhiên chiếm giải Nhất
|
- 2
|
- Chung-Kết để phân hạng Nhất Nh́
|
- 3
|
- Tranh theo toán để phân hạng Nhất Nh́ Ba
|
- 4
|
- 2 toán 2. Tranh Nhất Nh́ trong mỗi toán, sau đó tranh chéo giữa hai toán.Hai đội thắng vào Chung-Kết, hai đội thua tranh hạng Ba
- Hai Ƕi th¡ng vào Chung-K‰t, hai Ƕi thua tranh hång Ba
|
- 5
|
- 1 tóan 5. Ba đội đầu toán được xếp hạng Nhất Nh́ Ba
|
- 6
|
- 2 toán 3. Chọn hai đội Nhất Nh́ của mỗi toán.
|
- 7
|
- 1 toán 4, 1 toán 3. Tranh chéo. Hai đội thắng vào Chung-Kết
|
- 8
|
- 2 toán 4. Hai đội thua tranh hạng Ba
|
- 9
|
- 3 toán 3.
- 4 đội vào ṿng kế-tiếp gồm : 3 đội Nhất của mỗi toán, và đội Nh́ được xếp hạng cao nhất trong số 3 đội Nh́ (xem cách xếp hạng theo thể-thức toán).
- Giữa 4 đội này, 2 đội cùng toán sẽ được xếp số 1 và 4, hai đội c̣n lại được rút thăm số 2 và 3. Đội 1 gặp đội 2, đội 3 gặp đội 4.
- Hai đội thắng vào Chung-Kết, hai đội thua tranh hạng Ba
|
- 10
|
- 2 tóan 5.
- Chọn hai đội Nhất Nh́ của mỗi toán. Tranh chéo.
- Hai đội thắng vào Chung-Kết, hai đội thua tranh hạng Ba.
|
- 11
|
- 1 toán 3, 2 toán 4.
- 4 đội vào ṿng kế-tiếp gồm : 3 đội Nhất của mỗi toán, và đội Nh́ được xếp hạng cao nhất giữa 2 đội Nh́ của hai toán 4.
- Thể-thức tranh được áp-dụng theo thể-thức của 9 đội tham-dự.
|
-
|
- Chọn hai đội Nhất Nh́ của mỗi toán.
|
12
-
- 13
-
-
-
- 14
-
-
-
- 15
-
-
-
- 16
|
- 4 toán 3
|
- Nhất toán A
|
-
|
-
|
-
|
- 1 toán 4
|
- Nh́ toán C
|
-
|
-
|
-
|
- 3 toán 3
|
- Nhất toán B
|
-
|
-
|
-
|
- 2 toán 4
|
- Nh́ toán D
|
-
|
- Các đội thua
|
- Vô-Địch
|
- 2 toán 3
|
- Nhất toán C
|
-
|
- ṿng Bán-Kết
|
-
|
- 3 toán 4
|
- Nh́ toán A
|
-
|
- tranh hạng Ba
|
-
|
- 1 toán 3
|
- Nhất toán D
|
-
|
-
|
-
|
- 4 toán 4
|
- Nh́ toán B
|
-
|
-
|
-
|
|
- trên 16
|
- H¶i-ñ̉ng K›-LuÆt së quy‰t-ÇÎnh tåi ch‡.
|
|